Tạo Block

Khối (block) là một đối tượng duy nhất của AutoCAD, nó có thể là một nhóm đối tượng, 1 bản vẽ tạo thành một đối tượng duy nhất. Việc sử dụng khối giúp ta tiết kiệm được thời gian vẽ bằng cách tạo thư viện những hình mẫu sử dụng chung cho nhiều bản vẽ, sau này  khi cần ta chèn vào chứ không cần phải vẽ lại. Ngoài ra khi tạo khối ta cũng cần xác định những thuộc tính của nó.

Ta lần lượt đi vào những vấn đề vừa nêu.

LỆNH BLOCK

Lệnh Block tạo khối chỉ có giá trị trong bản vẽ hiện hành. Thực hiện lệnh bằng các cách sau:

Ðánh trực tiếp vào dòng Command : Block.

Trên thanh Menu chính : chọn Draw\Block\Make

Command: Block ↵

Base point : chọn điểm chèn cho khối

Select Objects : chọn các đối tượng tạo khối

Chú ý:

Khi định nghĩa Block với các đối tượng đã được vẽ trên lớp khác lớp 0, khi chèn vào bản vẽ nó vẫn mang tính chất của  lớp tạo nên nó.

Khi định nghĩa Block với các đối tượng đã được vẽ trên lớp 0, khi chèn vào bản vẽ nó sẽ mang tính chất của lớp hiện hành.

LỆNH WBLOCK

Khi định nghĩa đối tượng bằng lệnh Wblock, ta có thểchèn khối được tạo ra vào bất cứ bản vẽnào ta muốn, vì khi đó đối tượng được ghi lại thành 1 file bản vẽ của AutoCAD

Thực hiện lệnh bằng cách:

ánh trực tiếp vào dòng Command: Wblock

Command: Wblock ↵

AutoCAD mở hộp thoại như hình

 

Block trong autocad
Tại dòng File name and path : đặt tên cho block và chọn nơi lưu

LỆNH INSERT, DDINSERT

AutoCAD cung cấp cho ta các lệnh Insert, Ddinsert đểchèn khối vào bản vẽ, thực hiện lệnh bằng các cách sau:
Ðánh trực tiếp vào dòng Command: Ddinsert ( hay Insert
Trên thanh công cụDraw : click vào biểu tượng Insert block
Trên thanh Menu chính : chọn Insert\Block…


LỆNH MINSERT

Lệnh MINSERT giúp ta chèn Block thành nhiều đối tượng theo sự sắp xếp trước, giống nhưlện Array, thực hiện lệnh bằng cách:
Ðánh trực tiếp vào dòng Command : Minsert
Command: Minsert ↵
Enter block name or [?]: br2 (đưa tên block cần chèn )
Units: Millimeters Conversion: 1.0000 (định điểm chèn )
Specify insertion point or [Basepoint/Scale/X/Y/Z/Rotate]:
Enter X scale factor, specify opposite corner, or[Corner/XYZ] <1>: x (tỉ lệt heo x)
Specify X scale factor or [Corner] <1>: 1
Enter Y scale factor <use X scale factor>: y (tỉ lệ theo y)
Tuỳ chọn Tuỳ chọn Tuỳ chọn chọn  đường dẩn
Chọn đường Tọa độ chèn Tỉ lệ kích thước chèn Góc hình chèn
-Requires numeric value.
-Enter Y scale factor <use X scale factor>: 1
-Specify Z scale factor or <use X scale factor>: z (tỉlệtheo z)
-Requires numeric distance or second point.
-Specify Z scale factor or <use X scale factor>: 1
-Specify rotation angle <0>: định góc quay
-Enter number of rows (—) <1>: định sốhàng
-Enter number of columns (|||) <1>: định sốcột
-Enter distance between rowsor specify unit cell (—): định khoảng cách giữa các hàng
-Specify distance between columns (|||): định khoảng cách giữa các cột

Thí dụ tạo Block với Minsert

Command: minsert
Enter block name or [?]: br2
Units: Millimeters Conversion: 1.0000
Specify insertion point or [Basepoint/Scale/X/Y/Z/Rotate]:
Enter X scale factor, specify oppositecorner, or [Corner/XYZ] <1>: x
Specify X scale factor or [Corner] <1>: 1
Enter Y scale factor <use X scale factor>: y
Requires numeric value.
Enter Y scale factor <use X scale factor>: 1
Specify Z scale factor or <use X scale factor>:
Specify rotation angle <0>:
Enter number of rows (—) <1>: 5
Enter number of columns (|||) <1>: 5
Enter distance between rows or specify unit cell (—): 100
Specify distance betweencolumns (|||): 100